Schedule Là Gì? Cấu trúc & Cách Sử dụng Schedule Đúng Nhất

Nếu bạn đã từng thắc mắc Schedule là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

“SCHEDULE “TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Schedule

Cách phát âm: /ˈʃedʒ.uːl/

Định nghĩa:

Là một công cụ quản lý thời gian cơ bản, bao gồm một danh sách các thời điểm mà các nhiệm vụ, sự kiện hoặc hành động hay một chuỗi sự kiện theo thứ tự thời gian dự định sẽ xảy ra

CÁC NGHĨA CỦA TỪ “SCHEDULE “TRONG TIẾNG ANH:

Schedule: Lịch trình, kế hoạch

  • This summer my class will hold a green summer event so we have to carefully schedule our schedule so that no mistakes are made.
  • Hè này lớp mình tổ chức sinh hoạt mùa hè xanh nên chúng mình phải sắp xếp lịch trình thật cẩn thận để không xảy ra sai sót.
  • Today’s schedule of singer Jessi is very strict.
  • Lịch trình hôm nay của ca sĩ Jessi rất dày đặt.

CÁCH SỬ DỤNG SCHEDULE TRONG CÁC CÂU:

Schedule được chia ở dạng quá khứ:

  • The store has scheduled to deliver the goods to us as soon as possible.
  • Cửa hàng đã hẹn sẽ giao hàng cho chúng tôi trong thời gian sớm nhất.

 

  • We have scheduled for event on tonight. It’s so great.
  • Chúng tôi đã lên lịch cho sự kiện vào tối nay. Nó thật tuyệt.

Schedule được chia ở dạng tương lai:

  • In the future, we will schedule to develop the company well.
  • Trong thời gian tới, chúng tôi sẽ lên lên kế hoạch để công ty phát triển tốt hơn.

 

  • My parents will schedule to meet the partner tomorrow.
  • Bố mẹ tôi hẹn gặp đối tác vào ngày mai.

CÁC TỪ GHÉP VỚI SCHEDULE:

Behind schedule: Chậm tiến độ

  • In our group’s upcoming presentation, we were behind schedule compared to other groups.
  • Trong bài thuyết trình sắp tới nhóm chúng tôi đã bị chậm tiến độ hơn so với các nhóm khác.

 

  • Although we have planned very carefully, we are still behind schedule compared to what we have outlined.
  • Dù đã lên kế hoạch rất kỹ lưỡng nhưng chúng tôi vẫn bị chậm tiến độ so với những gì đã vạch ra.

Employment schedule: Sơ đồ làm việc

  • We have pasted the employment schedule on the board so that no one will ever forget his task.
  • Chúng tôi đã dán sơ đồ làm việc lên bảng để không ai quên nhiệm vụ của mình.

 

  • The employment schedule is essential because it will outline the specific tasks of each person.
  • Sơ đồ làm việc rất cần thiết vì nó sẽ vạch ra nhiệm vũ rõ ràng của từng người.

Flat schedule: Kế hoạch không đổi

  • The flat schedule did not change anymore because our class decided to go to Dalat.
  • Kế hoạch không thay đổi nữa vì lớp chúng tôi quyết định đi Đà Lạt.

 

  • The flat schedule will not change if there is no incident in the upcoming night.
  • Kế hoạch không thay đổi nếu như không có sự cố xảy ra trong đêm diễn sắp tới.

Production schedule: Lịch biểu sản xuất

  • The production schedule for Lisa’s song is this June.
  • Lịch biểu sản xuất cho ca khúc của Lisa là vào tháng 6 này.

 

  • The production schedule of the movie You are mine has been kept secret by the producers.
  • Lịch biểu sản xuất của bộ phim Anh là của em đã được bên sản xuất giữ bí mật.

Pay schedule: Bảng giá lương

  • The pay schedule has been posted to the general group.
  • Lịch trả lương đã được đăng lên nhóm chung.

 

  • We thought the pay schedule was tomorrow, but the manager informed it that it would move to next week.
  • Chúng tôi nghĩ lich trả lương là vào ngày mai nhưng quản lý đã báo lại sẽ dời đến tuần kế tiếp.

Test schedule: Lịch biểu thử nghiệm

  • The testing schedule for the new vaccine is on Saturday this week I think it will be very crowded.
  • Lịch biểu thử nghiệm cho vaccine mới là vào thứ bảy tuần này tôi nghĩ sẽ rất đông.

 

  • The test schedule has been changed by the doctor so I’m free tomorrow.
  • Lịch biểu thử nghiệm đã được bác sĩ thay đổi nên ngày mai tôi rất rảnh.

CÁC TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN SCHEDULE TRONG TIẾNG ANH:

Từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
Tariff scheduleBảng giá vận phí
Advertising scheduleChương trình quảng cáo
Design scheduleKế hoạch thiết kế
Maintenance scheduleKế hoạch bảo dưỡng
Running scheduleKế hoạch chạy tàu
Task schedulekế hoạch công việc
Railroad schedulelịch biểu đường sắt
Test scheduleLịch trình thử nghiệm
Generation schedulelịch phát điện
Schedule of capitalBảng liệt kê vốn
Schedule of chargesBảng giá bưu phí

CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI SCHEDULE TRONG TIẾNG ANH:

Từ tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
agendachương trình làm việc
appointmentscác cuộc hẹn
calendarlịch
catalogdanh mục
chartbiểu đồ
diagramBiểu đồ
 itineraryHành trình
 lineupĐội hình
 listdanh sách
 order of businessThứ tự kinh doanh
 programChương trình
 recordghi lại
 registryĐăng ký
 rollcuộn
 rosterBảng phân công
tableBảng
timetableThời gian biểu
menuThực đơn

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Schedule Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *